Tìm A
A=\frac{8\left(3B+D\right)}{BD}
D\neq -3B\text{ and }D\neq 0\text{ and }B\neq 0
Tìm B
B=-\frac{8D}{24-AD}
D\neq 0\text{ and }A\neq 0\text{ and }A\neq \frac{24}{D}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
8B\times 3+8D=ABD
Biến A không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 8ABD, bội số chung nhỏ nhất của AD,AB,8.
24B+8D=ABD
Nhân 8 với 3 để có được 24.
ABD=24B+8D
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
BDA=24B+8D
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{BDA}{BD}=\frac{24B+8D}{BD}
Chia cả hai vế cho BD.
A=\frac{24B+8D}{BD}
Việc chia cho BD sẽ làm mất phép nhân với BD.
A=\frac{8}{B}+\frac{24}{D}
Chia 24B+8D cho BD.
A=\frac{8}{B}+\frac{24}{D}\text{, }A\neq 0
Biến A không thể bằng 0.
8B\times 3+8D=ABD
Biến B không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 8ABD, bội số chung nhỏ nhất của AD,AB,8.
24B+8D=ABD
Nhân 8 với 3 để có được 24.
24B+8D-ABD=0
Trừ ABD khỏi cả hai vế.
24B-ABD=-8D
Trừ 8D khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
\left(24-AD\right)B=-8D
Kết hợp tất cả các số hạng chứa B.
\frac{\left(24-AD\right)B}{24-AD}=-\frac{8D}{24-AD}
Chia cả hai vế cho 24-AD.
B=-\frac{8D}{24-AD}
Việc chia cho 24-AD sẽ làm mất phép nhân với 24-AD.
B=-\frac{8D}{24-AD}\text{, }B\neq 0
Biến B không thể bằng 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}