Tìm a
a=10
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{3}{8}a=-\frac{1}{4}+4
Thêm 4 vào cả hai vế.
\frac{3}{8}a=-\frac{1}{4}+\frac{16}{4}
Chuyển đổi 4 thành phân số \frac{16}{4}.
\frac{3}{8}a=\frac{-1+16}{4}
Do -\frac{1}{4} và \frac{16}{4} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{3}{8}a=\frac{15}{4}
Cộng -1 với 16 để có được 15.
a=\frac{15}{4}\times \frac{8}{3}
Nhân cả hai vế với \frac{8}{3}, số nghịch đảo của \frac{3}{8}.
a=\frac{15\times 8}{4\times 3}
Nhân \frac{15}{4} với \frac{8}{3} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
a=\frac{120}{12}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{15\times 8}{4\times 3}.
a=10
Chia 120 cho 12 ta có 10.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}