Tính giá trị
\frac{25}{8}=3,125
Phân tích thành thừa số
\frac{5 ^ {2}}{2 ^ {3}} = 3\frac{1}{8} = 3,125
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { 3 } { 8 } + 1 \frac { 1 } { 2 } + 1 \frac { 1 } { 4 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{3}{8}+\frac{2+1}{2}+\frac{1\times 4+1}{4}
Nhân 1 với 2 để có được 2.
\frac{3}{8}+\frac{3}{2}+\frac{1\times 4+1}{4}
Cộng 2 với 1 để có được 3.
\frac{3}{8}+\frac{12}{8}+\frac{1\times 4+1}{4}
Bội số chung nhỏ nhất của 8 và 2 là 8. Chuyển đổi \frac{3}{8} và \frac{3}{2} thành phân số với mẫu số là 8.
\frac{3+12}{8}+\frac{1\times 4+1}{4}
Do \frac{3}{8} và \frac{12}{8} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{15}{8}+\frac{1\times 4+1}{4}
Cộng 3 với 12 để có được 15.
\frac{15}{8}+\frac{4+1}{4}
Nhân 1 với 4 để có được 4.
\frac{15}{8}+\frac{5}{4}
Cộng 4 với 1 để có được 5.
\frac{15}{8}+\frac{10}{8}
Bội số chung nhỏ nhất của 8 và 4 là 8. Chuyển đổi \frac{15}{8} và \frac{5}{4} thành phân số với mẫu số là 8.
\frac{15+10}{8}
Do \frac{15}{8} và \frac{10}{8} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{25}{8}
Cộng 15 với 10 để có được 25.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}