Tính giá trị
\frac{73}{120}\approx 0,608333333
Phân tích thành thừa số
\frac{73}{2 ^ {3} \cdot 3 \cdot 5} = 0,6083333333333333
Bài kiểm tra
Arithmetic
\frac { 3 } { 8 } + \frac { 1 } { 10 } + \frac { 1 } { 10 } + \frac { 1 } { 30 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{15}{40}+\frac{4}{40}+\frac{1}{10}+\frac{1}{30}
Bội số chung nhỏ nhất của 8 và 10 là 40. Chuyển đổi \frac{3}{8} và \frac{1}{10} thành phân số với mẫu số là 40.
\frac{15+4}{40}+\frac{1}{10}+\frac{1}{30}
Do \frac{15}{40} và \frac{4}{40} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{19}{40}+\frac{1}{10}+\frac{1}{30}
Cộng 15 với 4 để có được 19.
\frac{19}{40}+\frac{4}{40}+\frac{1}{30}
Bội số chung nhỏ nhất của 40 và 10 là 40. Chuyển đổi \frac{19}{40} và \frac{1}{10} thành phân số với mẫu số là 40.
\frac{19+4}{40}+\frac{1}{30}
Do \frac{19}{40} và \frac{4}{40} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{23}{40}+\frac{1}{30}
Cộng 19 với 4 để có được 23.
\frac{69}{120}+\frac{4}{120}
Bội số chung nhỏ nhất của 40 và 30 là 120. Chuyển đổi \frac{23}{40} và \frac{1}{30} thành phân số với mẫu số là 120.
\frac{69+4}{120}
Do \frac{69}{120} và \frac{4}{120} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{73}{120}
Cộng 69 với 4 để có được 73.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}