Tính giá trị
-\frac{1}{25rs}
Khai triển
-\frac{1}{25rs}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{3\times 5s}{25rs}-\frac{1+15s}{25rs}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 5r và 25rs là 25rs. Nhân \frac{3}{5r} với \frac{5s}{5s}.
\frac{3\times 5s-\left(1+15s\right)}{25rs}
Do \frac{3\times 5s}{25rs} và \frac{1+15s}{25rs} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{15s-1-15s}{25rs}
Thực hiện nhân trong 3\times 5s-\left(1+15s\right).
\frac{-1}{25rs}
Kết hợp như các số hạng trong 15s-1-15s.
\frac{3\times 5s}{25rs}-\frac{1+15s}{25rs}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 5r và 25rs là 25rs. Nhân \frac{3}{5r} với \frac{5s}{5s}.
\frac{3\times 5s-\left(1+15s\right)}{25rs}
Do \frac{3\times 5s}{25rs} và \frac{1+15s}{25rs} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{15s-1-15s}{25rs}
Thực hiện nhân trong 3\times 5s-\left(1+15s\right).
\frac{-1}{25rs}
Kết hợp như các số hạng trong 15s-1-15s.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}