Tìm x
x=\frac{28y}{3}-\frac{3}{2}
Tìm y
y=\frac{3x}{28}+\frac{9}{56}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
36x-105\left(\frac{x}{5}+\frac{1}{2}\right)=140y-75
Nhân cả hai vế của phương trình với 60, bội số chung nhỏ nhất của 5,4,2,3.
36x-105\left(\frac{2x}{10}+\frac{5}{10}\right)=140y-75
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 5 và 2 là 10. Nhân \frac{x}{5} với \frac{2}{2}. Nhân \frac{1}{2} với \frac{5}{5}.
36x-105\times \frac{2x+5}{10}=140y-75
Do \frac{2x}{10} và \frac{5}{10} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
36x-\frac{105\left(2x+5\right)}{10}=140y-75
Thể hiện 105\times \frac{2x+5}{10} dưới dạng phân số đơn.
36x-\frac{210x+525}{10}=140y-75
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 105 với 2x+5.
36x-\left(21x+\frac{105}{2}\right)=140y-75
Chia từng số hạng trong 210x+525 cho 10, ta có 21x+\frac{105}{2}.
36x-21x-\frac{105}{2}=140y-75
Để tìm số đối của 21x+\frac{105}{2}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
15x-\frac{105}{2}=140y-75
Kết hợp 36x và -21x để có được 15x.
15x=140y-75+\frac{105}{2}
Thêm \frac{105}{2} vào cả hai vế.
15x=140y-\frac{45}{2}
Cộng -75 với \frac{105}{2} để có được -\frac{45}{2}.
\frac{15x}{15}=\frac{140y-\frac{45}{2}}{15}
Chia cả hai vế cho 15.
x=\frac{140y-\frac{45}{2}}{15}
Việc chia cho 15 sẽ làm mất phép nhân với 15.
x=\frac{28y}{3}-\frac{3}{2}
Chia 140y-\frac{45}{2} cho 15.
36x-105\left(\frac{x}{5}+\frac{1}{2}\right)=140y-75
Nhân cả hai vế của phương trình với 60, bội số chung nhỏ nhất của 5,4,2,3.
36x-105\left(\frac{2x}{10}+\frac{5}{10}\right)=140y-75
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 5 và 2 là 10. Nhân \frac{x}{5} với \frac{2}{2}. Nhân \frac{1}{2} với \frac{5}{5}.
36x-105\times \frac{2x+5}{10}=140y-75
Do \frac{2x}{10} và \frac{5}{10} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
36x-\frac{105\left(2x+5\right)}{10}=140y-75
Thể hiện 105\times \frac{2x+5}{10} dưới dạng phân số đơn.
36x-\frac{210x+525}{10}=140y-75
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 105 với 2x+5.
36x-\left(21x+\frac{105}{2}\right)=140y-75
Chia từng số hạng trong 210x+525 cho 10, ta có 21x+\frac{105}{2}.
36x-21x-\frac{105}{2}=140y-75
Để tìm số đối của 21x+\frac{105}{2}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
15x-\frac{105}{2}=140y-75
Kết hợp 36x và -21x để có được 15x.
140y-75=15x-\frac{105}{2}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
140y=15x-\frac{105}{2}+75
Thêm 75 vào cả hai vế.
140y=15x+\frac{45}{2}
Cộng -\frac{105}{2} với 75 để có được \frac{45}{2}.
\frac{140y}{140}=\frac{15x+\frac{45}{2}}{140}
Chia cả hai vế cho 140.
y=\frac{15x+\frac{45}{2}}{140}
Việc chia cho 140 sẽ làm mất phép nhân với 140.
y=\frac{3x}{28}+\frac{9}{56}
Chia 15x+\frac{45}{2} cho 140.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}