Tính giá trị
\frac{7}{45}\approx 0,155555556
Phân tích thành thừa số
\frac{7}{3 ^ {2} \cdot 5} = 0,15555555555555556
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { 3 } { 5 } - ( \frac { 1 } { 6 } + \frac { 5 } { 18 } )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{3}{5}-\left(\frac{3}{18}+\frac{5}{18}\right)
Bội số chung nhỏ nhất của 6 và 18 là 18. Chuyển đổi \frac{1}{6} và \frac{5}{18} thành phân số với mẫu số là 18.
\frac{3}{5}-\frac{3+5}{18}
Do \frac{3}{18} và \frac{5}{18} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{3}{5}-\frac{8}{18}
Cộng 3 với 5 để có được 8.
\frac{3}{5}-\frac{4}{9}
Rút gọn phân số \frac{8}{18} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{27}{45}-\frac{20}{45}
Bội số chung nhỏ nhất của 5 và 9 là 45. Chuyển đổi \frac{3}{5} và \frac{4}{9} thành phân số với mẫu số là 45.
\frac{27-20}{45}
Do \frac{27}{45} và \frac{20}{45} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{7}{45}
Lấy 27 trừ 20 để có được 7.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}