Tính giá trị
\frac{3}{5}=0,6
Phân tích thành thừa số
\frac{3}{5} = 0,6
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{3\times 7}{5\times 11}+\frac{3}{5}\times \frac{4}{11}
Nhân \frac{3}{5} với \frac{7}{11} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{21}{55}+\frac{3}{5}\times \frac{4}{11}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{3\times 7}{5\times 11}.
\frac{21}{55}+\frac{3\times 4}{5\times 11}
Nhân \frac{3}{5} với \frac{4}{11} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{21}{55}+\frac{12}{55}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{3\times 4}{5\times 11}.
\frac{21+12}{55}
Do \frac{21}{55} và \frac{12}{55} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{33}{55}
Cộng 21 với 12 để có được 33.
\frac{3}{5}
Rút gọn phân số \frac{33}{55} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 11.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}