Tính giá trị
-\frac{4}{3}\approx -1,333333333
Phân tích thành thừa số
-\frac{4}{3} = -1\frac{1}{3} = -1,3333333333333333
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{3}{5}\times \frac{10}{7}\left(-\frac{1\times 9+5}{9}\right)
Chia \frac{3}{5} cho \frac{7}{10} bằng cách nhân \frac{3}{5} với nghịch đảo của \frac{7}{10}.
\frac{3\times 10}{5\times 7}\left(-\frac{1\times 9+5}{9}\right)
Nhân \frac{3}{5} với \frac{10}{7} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{30}{35}\left(-\frac{1\times 9+5}{9}\right)
Thực hiện nhân trong phân số \frac{3\times 10}{5\times 7}.
\frac{6}{7}\left(-\frac{1\times 9+5}{9}\right)
Rút gọn phân số \frac{30}{35} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
\frac{6}{7}\left(-\frac{9+5}{9}\right)
Nhân 1 với 9 để có được 9.
\frac{6}{7}\left(-\frac{14}{9}\right)
Cộng 9 với 5 để có được 14.
\frac{6\left(-14\right)}{7\times 9}
Nhân \frac{6}{7} với -\frac{14}{9} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{-84}{63}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{6\left(-14\right)}{7\times 9}.
-\frac{4}{3}
Rút gọn phân số \frac{-84}{63} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 21.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}