Tìm x
x = -\frac{3}{2} = -1\frac{1}{2} = -1,5
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{3}{4}x=\frac{3}{8}-\frac{3}{2}
Trừ \frac{3}{2} khỏi cả hai vế.
\frac{3}{4}x=\frac{3}{8}-\frac{12}{8}
Bội số chung nhỏ nhất của 8 và 2 là 8. Chuyển đổi \frac{3}{8} và \frac{3}{2} thành phân số với mẫu số là 8.
\frac{3}{4}x=\frac{3-12}{8}
Do \frac{3}{8} và \frac{12}{8} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{3}{4}x=-\frac{9}{8}
Lấy 3 trừ 12 để có được -9.
x=-\frac{9}{8}\times \frac{4}{3}
Nhân cả hai vế với \frac{4}{3}, số nghịch đảo của \frac{3}{4}.
x=\frac{-9\times 4}{8\times 3}
Nhân -\frac{9}{8} với \frac{4}{3} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
x=\frac{-36}{24}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{-9\times 4}{8\times 3}.
x=-\frac{3}{2}
Rút gọn phân số \frac{-36}{24} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 12.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}