Tính giá trị
\frac{1}{9}\approx 0,111111111
Phân tích thành thừa số
\frac{1}{3 ^ {2}} = 0,1111111111111111
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{9}{12}-\frac{10}{12}+\frac{\frac{7}{8}}{\frac{9}{2}}
Bội số chung nhỏ nhất của 4 và 6 là 12. Chuyển đổi \frac{3}{4} và \frac{5}{6} thành phân số với mẫu số là 12.
\frac{9-10}{12}+\frac{\frac{7}{8}}{\frac{9}{2}}
Do \frac{9}{12} và \frac{10}{12} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{1}{12}+\frac{\frac{7}{8}}{\frac{9}{2}}
Lấy 9 trừ 10 để có được -1.
-\frac{1}{12}+\frac{7}{8}\times \frac{2}{9}
Chia \frac{7}{8} cho \frac{9}{2} bằng cách nhân \frac{7}{8} với nghịch đảo của \frac{9}{2}.
-\frac{1}{12}+\frac{7\times 2}{8\times 9}
Nhân \frac{7}{8} với \frac{2}{9} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
-\frac{1}{12}+\frac{14}{72}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{7\times 2}{8\times 9}.
-\frac{1}{12}+\frac{7}{36}
Rút gọn phân số \frac{14}{72} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
-\frac{3}{36}+\frac{7}{36}
Bội số chung nhỏ nhất của 12 và 36 là 36. Chuyển đổi -\frac{1}{12} và \frac{7}{36} thành phân số với mẫu số là 36.
\frac{-3+7}{36}
Do -\frac{3}{36} và \frac{7}{36} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{4}{36}
Cộng -3 với 7 để có được 4.
\frac{1}{9}
Rút gọn phân số \frac{4}{36} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}