Tính giá trị
\frac{27}{2}=13,5
Phân tích thành thừa số
\frac{3 ^ {3}}{2} = 13\frac{1}{2} = 13,5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{3\times 3}{4\times 4}\times \frac{3}{4}}{\frac{1}{32}}
Nhân \frac{3}{4} với \frac{3}{4} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\frac{9}{16}\times \frac{3}{4}}{\frac{1}{32}}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{3\times 3}{4\times 4}.
\frac{\frac{9\times 3}{16\times 4}}{\frac{1}{32}}
Nhân \frac{9}{16} với \frac{3}{4} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\frac{27}{64}}{\frac{1}{32}}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{9\times 3}{16\times 4}.
\frac{27}{64}\times 32
Chia \frac{27}{64} cho \frac{1}{32} bằng cách nhân \frac{27}{64} với nghịch đảo của \frac{1}{32}.
\frac{27\times 32}{64}
Thể hiện \frac{27}{64}\times 32 dưới dạng phân số đơn.
\frac{864}{64}
Nhân 27 với 32 để có được 864.
\frac{27}{2}
Rút gọn phân số \frac{864}{64} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 32.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}