Tính giá trị
\frac{9}{8}-\frac{5}{G}
Phân tích thành thừa số
\frac{9G-40}{8G}
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
\frac { 3 } { 4 } \div \frac { 2 } { 3 } - \frac { 5 } { G }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{3}{4}\times \frac{3}{2}-\frac{5}{G}
Chia \frac{3}{4} cho \frac{2}{3} bằng cách nhân \frac{3}{4} với nghịch đảo của \frac{2}{3}.
\frac{3\times 3}{4\times 2}-\frac{5}{G}
Nhân \frac{3}{4} với \frac{3}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{9}{8}-\frac{5}{G}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{3\times 3}{4\times 2}.
\frac{9G}{8G}-\frac{5\times 8}{8G}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 8 và G là 8G. Nhân \frac{9}{8} với \frac{G}{G}. Nhân \frac{5}{G} với \frac{8}{8}.
\frac{9G-5\times 8}{8G}
Do \frac{9G}{8G} và \frac{5\times 8}{8G} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{9G-40}{8G}
Thực hiện nhân trong 9G-5\times 8.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}