Tìm x
x = -\frac{29}{4} = -7\frac{1}{4} = -7,25
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{3}{4}\left(\frac{4}{3}\times \frac{1}{2}x+\frac{4}{3}\left(-\frac{1}{4}\right)-8\right)=\frac{3}{2}x+1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{4}{3} với \frac{1}{2}x-\frac{1}{4}.
\frac{3}{4}\left(\frac{4\times 1}{3\times 2}x+\frac{4}{3}\left(-\frac{1}{4}\right)-8\right)=\frac{3}{2}x+1
Nhân \frac{4}{3} với \frac{1}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{3}{4}\left(\frac{4}{6}x+\frac{4}{3}\left(-\frac{1}{4}\right)-8\right)=\frac{3}{2}x+1
Thực hiện nhân trong phân số \frac{4\times 1}{3\times 2}.
\frac{3}{4}\left(\frac{2}{3}x+\frac{4}{3}\left(-\frac{1}{4}\right)-8\right)=\frac{3}{2}x+1
Rút gọn phân số \frac{4}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{3}{4}\left(\frac{2}{3}x+\frac{4\left(-1\right)}{3\times 4}-8\right)=\frac{3}{2}x+1
Nhân \frac{4}{3} với -\frac{1}{4} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{3}{4}\left(\frac{2}{3}x+\frac{-1}{3}-8\right)=\frac{3}{2}x+1
Giản ước 4 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{3}{4}\left(\frac{2}{3}x-\frac{1}{3}-8\right)=\frac{3}{2}x+1
Có thể viết lại phân số \frac{-1}{3} dưới dạng -\frac{1}{3} bằng cách tách dấu âm.
\frac{3}{4}\left(\frac{2}{3}x-\frac{1}{3}-\frac{24}{3}\right)=\frac{3}{2}x+1
Chuyển đổi 8 thành phân số \frac{24}{3}.
\frac{3}{4}\left(\frac{2}{3}x+\frac{-1-24}{3}\right)=\frac{3}{2}x+1
Do -\frac{1}{3} và \frac{24}{3} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{3}{4}\left(\frac{2}{3}x-\frac{25}{3}\right)=\frac{3}{2}x+1
Lấy -1 trừ 24 để có được -25.
\frac{3}{4}\times \frac{2}{3}x+\frac{3}{4}\left(-\frac{25}{3}\right)=\frac{3}{2}x+1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{3}{4} với \frac{2}{3}x-\frac{25}{3}.
\frac{3\times 2}{4\times 3}x+\frac{3}{4}\left(-\frac{25}{3}\right)=\frac{3}{2}x+1
Nhân \frac{3}{4} với \frac{2}{3} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{2}{4}x+\frac{3}{4}\left(-\frac{25}{3}\right)=\frac{3}{2}x+1
Giản ước 3 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{1}{2}x+\frac{3}{4}\left(-\frac{25}{3}\right)=\frac{3}{2}x+1
Rút gọn phân số \frac{2}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{1}{2}x+\frac{3\left(-25\right)}{4\times 3}=\frac{3}{2}x+1
Nhân \frac{3}{4} với -\frac{25}{3} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{1}{2}x+\frac{-25}{4}=\frac{3}{2}x+1
Giản ước 3 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{1}{2}x-\frac{25}{4}=\frac{3}{2}x+1
Có thể viết lại phân số \frac{-25}{4} dưới dạng -\frac{25}{4} bằng cách tách dấu âm.
\frac{1}{2}x-\frac{25}{4}-\frac{3}{2}x=1
Trừ \frac{3}{2}x khỏi cả hai vế.
-x-\frac{25}{4}=1
Kết hợp \frac{1}{2}x và -\frac{3}{2}x để có được -x.
-x=1+\frac{25}{4}
Thêm \frac{25}{4} vào cả hai vế.
-x=\frac{4}{4}+\frac{25}{4}
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{4}{4}.
-x=\frac{4+25}{4}
Do \frac{4}{4} và \frac{25}{4} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
-x=\frac{29}{4}
Cộng 4 với 25 để có được 29.
x=-\frac{29}{4}
Nhân cả hai vế với -1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}