Tính giá trị
\frac{5}{8}=0,625
Phân tích thành thừa số
\frac{5}{2 ^ {3}} = 0,625
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { 3 } { 4 } + \frac { 1 } { 2 } \cdot ( \frac { 3 } { 4 } - 1 ) =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{3}{4}+\frac{1}{2}\left(\frac{3}{4}-\frac{4}{4}\right)
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{4}{4}.
\frac{3}{4}+\frac{1}{2}\times \frac{3-4}{4}
Do \frac{3}{4} và \frac{4}{4} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{3}{4}+\frac{1}{2}\left(-\frac{1}{4}\right)
Lấy 3 trừ 4 để có được -1.
\frac{3}{4}+\frac{1\left(-1\right)}{2\times 4}
Nhân \frac{1}{2} với -\frac{1}{4} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{3}{4}+\frac{-1}{8}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1\left(-1\right)}{2\times 4}.
\frac{3}{4}-\frac{1}{8}
Có thể viết lại phân số \frac{-1}{8} dưới dạng -\frac{1}{8} bằng cách tách dấu âm.
\frac{6}{8}-\frac{1}{8}
Bội số chung nhỏ nhất của 4 và 8 là 8. Chuyển đổi \frac{3}{4} và \frac{1}{8} thành phân số với mẫu số là 8.
\frac{6-1}{8}
Do \frac{6}{8} và \frac{1}{8} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{5}{8}
Lấy 6 trừ 1 để có được 5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}