Tính giá trị
\frac{33}{4}=8,25
Phân tích thành thừa số
\frac{3 \cdot 11}{2 ^ {2}} = 8\frac{1}{4} = 8,25
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{\frac{3}{2}-1}+\left(1-0\times 6\right)\left(-\frac{5}{2}\right)^{2}
Chia 3 cho 3 ta có 1.
\frac{1}{\frac{3}{2}-\frac{2}{2}}+\left(1-0\times 6\right)\left(-\frac{5}{2}\right)^{2}
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{2}{2}.
\frac{1}{\frac{3-2}{2}}+\left(1-0\times 6\right)\left(-\frac{5}{2}\right)^{2}
Do \frac{3}{2} và \frac{2}{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{1}{\frac{1}{2}}+\left(1-0\times 6\right)\left(-\frac{5}{2}\right)^{2}
Lấy 3 trừ 2 để có được 1.
1\times 2+\left(1-0\times 6\right)\left(-\frac{5}{2}\right)^{2}
Chia 1 cho \frac{1}{2} bằng cách nhân 1 với nghịch đảo của \frac{1}{2}.
2+\left(1-0\times 6\right)\left(-\frac{5}{2}\right)^{2}
Nhân 1 với 2 để có được 2.
2+\left(1-0\right)\left(-\frac{5}{2}\right)^{2}
Nhân 0 với 6 để có được 0.
2+1\left(-\frac{5}{2}\right)^{2}
Lấy 1 trừ 0 để có được 1.
2+1\times \frac{25}{4}
Tính -\frac{5}{2} mũ 2 và ta có \frac{25}{4}.
2+\frac{25}{4}
Nhân 1 với \frac{25}{4} để có được \frac{25}{4}.
\frac{8}{4}+\frac{25}{4}
Chuyển đổi 2 thành phân số \frac{8}{4}.
\frac{8+25}{4}
Do \frac{8}{4} và \frac{25}{4} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{33}{4}
Cộng 8 với 25 để có được 33.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}