Tính giá trị
5\sqrt{3}+4\approx 12,660254038
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { 3 } { 2 - \sqrt { 3 } } + \frac { 4 } { \sqrt { 3 } + 1 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{3\left(2+\sqrt{3}\right)}{\left(2-\sqrt{3}\right)\left(2+\sqrt{3}\right)}+\frac{4}{\sqrt{3}+1}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{3}{2-\sqrt{3}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với 2+\sqrt{3}.
\frac{3\left(2+\sqrt{3}\right)}{2^{2}-\left(\sqrt{3}\right)^{2}}+\frac{4}{\sqrt{3}+1}
Xét \left(2-\sqrt{3}\right)\left(2+\sqrt{3}\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\frac{3\left(2+\sqrt{3}\right)}{4-3}+\frac{4}{\sqrt{3}+1}
Bình phương 2. Bình phương \sqrt{3}.
\frac{3\left(2+\sqrt{3}\right)}{1}+\frac{4}{\sqrt{3}+1}
Lấy 4 trừ 3 để có được 1.
3\left(2+\sqrt{3}\right)+\frac{4}{\sqrt{3}+1}
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.
3\left(2+\sqrt{3}\right)+\frac{4\left(\sqrt{3}-1\right)}{\left(\sqrt{3}+1\right)\left(\sqrt{3}-1\right)}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{4}{\sqrt{3}+1} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{3}-1.
3\left(2+\sqrt{3}\right)+\frac{4\left(\sqrt{3}-1\right)}{\left(\sqrt{3}\right)^{2}-1^{2}}
Xét \left(\sqrt{3}+1\right)\left(\sqrt{3}-1\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
3\left(2+\sqrt{3}\right)+\frac{4\left(\sqrt{3}-1\right)}{3-1}
Bình phương \sqrt{3}. Bình phương 1.
3\left(2+\sqrt{3}\right)+\frac{4\left(\sqrt{3}-1\right)}{2}
Lấy 3 trừ 1 để có được 2.
3\left(2+\sqrt{3}\right)+2\left(\sqrt{3}-1\right)
Chia 4\left(\sqrt{3}-1\right) cho 2 ta có 2\left(\sqrt{3}-1\right).
6+3\sqrt{3}+2\left(\sqrt{3}-1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với 2+\sqrt{3}.
6+3\sqrt{3}+2\sqrt{3}-2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với \sqrt{3}-1.
6+5\sqrt{3}-2
Kết hợp 3\sqrt{3} và 2\sqrt{3} để có được 5\sqrt{3}.
4+5\sqrt{3}
Lấy 6 trừ 2 để có được 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}