Tính giá trị
4\left(x-3\right)
Phân tích thành thừa số
4\left(x-3\right)
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
\frac { 3 } { 2 } x - \frac { 5 } { 2 } + 2.5 x - 9.5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4x-\frac{5}{2}-9,5
Kết hợp \frac{3}{2}x và 2,5x để có được 4x.
4x-\frac{5}{2}-\frac{19}{2}
Chuyển đổi số thập phân 9,5 thành phân số \frac{95}{10}. Rút gọn phân số \frac{95}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
4x+\frac{-5-19}{2}
Do -\frac{5}{2} và \frac{19}{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
4x+\frac{-24}{2}
Lấy -5 trừ 19 để có được -24.
4x-12
Chia -24 cho 2 ta có -12.
factor(4x-\frac{5}{2}-9,5)
Kết hợp \frac{3}{2}x và 2,5x để có được 4x.
factor(4x-\frac{5}{2}-\frac{19}{2})
Chuyển đổi số thập phân 9,5 thành phân số \frac{95}{10}. Rút gọn phân số \frac{95}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
factor(4x+\frac{-5-19}{2})
Do -\frac{5}{2} và \frac{19}{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
factor(4x+\frac{-24}{2})
Lấy -5 trừ 19 để có được -24.
factor(4x-12)
Chia -24 cho 2 ta có -12.
4\left(x-3\right)
Phân tích 4 thành thừa số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}