Tính giá trị
\frac{1}{4}=0,25
Phân tích thành thừa số
\frac{1}{2 ^ {2}} = 0,25
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{3}{2}-\frac{8+1}{4}+1
Nhân 2 với 4 để có được 8.
\frac{3}{2}-\frac{9}{4}+1
Cộng 8 với 1 để có được 9.
\frac{6}{4}-\frac{9}{4}+1
Bội số chung nhỏ nhất của 2 và 4 là 4. Chuyển đổi \frac{3}{2} và \frac{9}{4} thành phân số với mẫu số là 4.
\frac{6-9}{4}+1
Do \frac{6}{4} và \frac{9}{4} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{3}{4}+1
Lấy 6 trừ 9 để có được -3.
-\frac{3}{4}+\frac{4}{4}
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{4}{4}.
\frac{-3+4}{4}
Do -\frac{3}{4} và \frac{4}{4} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{1}{4}
Cộng -3 với 4 để có được 1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}