Tìm y
y=5
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{3}{2}y+\frac{3}{2}\left(-5\right)+10=2y
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{3}{2} với y-5.
\frac{3}{2}y+\frac{3\left(-5\right)}{2}+10=2y
Thể hiện \frac{3}{2}\left(-5\right) dưới dạng phân số đơn.
\frac{3}{2}y+\frac{-15}{2}+10=2y
Nhân 3 với -5 để có được -15.
\frac{3}{2}y-\frac{15}{2}+10=2y
Có thể viết lại phân số \frac{-15}{2} dưới dạng -\frac{15}{2} bằng cách tách dấu âm.
\frac{3}{2}y-\frac{15}{2}+\frac{20}{2}=2y
Chuyển đổi 10 thành phân số \frac{20}{2}.
\frac{3}{2}y+\frac{-15+20}{2}=2y
Do -\frac{15}{2} và \frac{20}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{3}{2}y+\frac{5}{2}=2y
Cộng -15 với 20 để có được 5.
\frac{3}{2}y+\frac{5}{2}-2y=0
Trừ 2y khỏi cả hai vế.
-\frac{1}{2}y+\frac{5}{2}=0
Kết hợp \frac{3}{2}y và -2y để có được -\frac{1}{2}y.
-\frac{1}{2}y=-\frac{5}{2}
Trừ \frac{5}{2} khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
y=-\frac{5}{2}\left(-2\right)
Nhân cả hai vế với -2, số nghịch đảo của -\frac{1}{2}.
y=\frac{-5\left(-2\right)}{2}
Thể hiện -\frac{5}{2}\left(-2\right) dưới dạng phân số đơn.
y=\frac{10}{2}
Nhân -5 với -2 để có được 10.
y=5
Chia 10 cho 2 ta có 5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}