Tính giá trị
-60
Phân tích thành thừa số
-60
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{3}{2}\times 2\sqrt{5}\sqrt{15}\left(-\frac{1}{3}\right)\sqrt{48}
Phân tích thành thừa số 20=2^{2}\times 5. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{2^{2}\times 5} như là tích của gốc vuông \sqrt{2^{2}}\sqrt{5}. Lấy căn bậc hai của 2^{2}.
3\sqrt{5}\sqrt{15}\left(-\frac{1}{3}\right)\sqrt{48}
Giản ước 2 và 2.
-\sqrt{5}\sqrt{15}\sqrt{48}
Giản ước 3 và 3.
-\sqrt{5}\sqrt{15}\times 4\sqrt{3}
Phân tích thành thừa số 48=4^{2}\times 3. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{4^{2}\times 3} như là tích của gốc vuông \sqrt{4^{2}}\sqrt{3}. Lấy căn bậc hai của 4^{2}.
-4\sqrt{5}\sqrt{15}\sqrt{3}
Nhân -1 với 4 để có được -4.
-4\sqrt{5}\sqrt{5}\sqrt{3}\sqrt{3}
Phân tích thành thừa số 15=5\times 3. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{5\times 3} như là tích của gốc vuông \sqrt{5}\sqrt{3}.
-4\times 5\sqrt{3}\sqrt{3}
Nhân \sqrt{5} với \sqrt{5} để có được 5.
-4\times 5\times 3
Nhân \sqrt{3} với \sqrt{3} để có được 3.
-20\times 3
Nhân -4 với 5 để có được -20.
-60
Nhân -20 với 3 để có được -60.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}