Tính giá trị
15
Phân tích thành thừa số
3\times 5
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { 3 } { 2 } \div \frac { 1 } { 4 } \div \frac { 2 } { 5 } =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{3}{2}\times 5}{\frac{1}{4}\times 2}
Chia \frac{\frac{3}{2}}{\frac{1}{4}} cho \frac{2}{5} bằng cách nhân \frac{\frac{3}{2}}{\frac{1}{4}} với nghịch đảo của \frac{2}{5}.
\frac{\frac{3\times 5}{2}}{\frac{1}{4}\times 2}
Thể hiện \frac{3}{2}\times 5 dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{15}{2}}{\frac{1}{4}\times 2}
Nhân 3 với 5 để có được 15.
\frac{\frac{15}{2}}{\frac{2}{4}}
Nhân \frac{1}{4} với 2 để có được \frac{2}{4}.
\frac{\frac{15}{2}}{\frac{1}{2}}
Rút gọn phân số \frac{2}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{15}{2}\times 2
Chia \frac{15}{2} cho \frac{1}{2} bằng cách nhân \frac{15}{2} với nghịch đảo của \frac{1}{2}.
15
Giản ước 2 và 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}