Tìm x
x = \frac{47}{7} = 6\frac{5}{7} \approx 6,714285714
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { 3 } { 2 } = 6 - \frac { x + 10 } { x - 3 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3\left(x-3\right)=2\left(x-3\right)\times 6-2\left(x+10\right)
Biến x không thể bằng 3 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 2\left(x-3\right), bội số chung nhỏ nhất của 2,x-3.
3x-9=2\left(x-3\right)\times 6-2\left(x+10\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với x-3.
3x-9=12\left(x-3\right)-2\left(x+10\right)
Nhân 2 với 6 để có được 12.
3x-9=12x-36-2\left(x+10\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 12 với x-3.
3x-9=12x-36-2x-20
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với x+10.
3x-9=10x-36-20
Kết hợp 12x và -2x để có được 10x.
3x-9=10x-56
Lấy -36 trừ 20 để có được -56.
3x-9-10x=-56
Trừ 10x khỏi cả hai vế.
-7x-9=-56
Kết hợp 3x và -10x để có được -7x.
-7x=-56+9
Thêm 9 vào cả hai vế.
-7x=-47
Cộng -56 với 9 để có được -47.
x=\frac{-47}{-7}
Chia cả hai vế cho -7.
x=\frac{47}{7}
Có thể giản lược phân số \frac{-47}{-7} thành \frac{47}{7} bằng cách bỏ dấu âm khỏi cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}