Tính giá trị
1
Phân tích thành thừa số
1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{\frac{3\times 5+1}{5}}{0,4}\times 2}{3\left(2\times 2+1\right)}-\frac{1}{15}
Chia \frac{\frac{\frac{3\times 5+1}{5}}{0,4}}{3} cho \frac{2\times 2+1}{2} bằng cách nhân \frac{\frac{\frac{3\times 5+1}{5}}{0,4}}{3} với nghịch đảo của \frac{2\times 2+1}{2}.
\frac{\frac{3\times 5+1}{5\times 0,4}\times 2}{3\left(2\times 2+1\right)}-\frac{1}{15}
Thể hiện \frac{\frac{3\times 5+1}{5}}{0,4} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{15+1}{5\times 0,4}\times 2}{3\left(2\times 2+1\right)}-\frac{1}{15}
Nhân 3 với 5 để có được 15.
\frac{\frac{16}{5\times 0,4}\times 2}{3\left(2\times 2+1\right)}-\frac{1}{15}
Cộng 15 với 1 để có được 16.
\frac{\frac{16}{2}\times 2}{3\left(2\times 2+1\right)}-\frac{1}{15}
Nhân 5 với 0,4 để có được 2.
\frac{8\times 2}{3\left(2\times 2+1\right)}-\frac{1}{15}
Chia 16 cho 2 ta có 8.
\frac{16}{3\left(2\times 2+1\right)}-\frac{1}{15}
Nhân 8 với 2 để có được 16.
\frac{16}{3\left(4+1\right)}-\frac{1}{15}
Nhân 2 với 2 để có được 4.
\frac{16}{3\times 5}-\frac{1}{15}
Cộng 4 với 1 để có được 5.
\frac{16}{15}-\frac{1}{15}
Nhân 3 với 5 để có được 15.
\frac{16-1}{15}
Do \frac{16}{15} và \frac{1}{15} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{15}{15}
Lấy 16 trừ 1 để có được 15.
1
Chia 15 cho 15 ta có 1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}