Tìm n
n = \frac{703}{28} = 25\frac{3}{28} \approx 25,107142857
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{4}{19}n\times \frac{3\times 2+1}{2}=\frac{18\times 2+1}{2}
Biến n không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với n.
\frac{4}{19}n\times \frac{6+1}{2}=\frac{18\times 2+1}{2}
Nhân 3 với 2 để có được 6.
\frac{4}{19}n\times \frac{7}{2}=\frac{18\times 2+1}{2}
Cộng 6 với 1 để có được 7.
\frac{4\times 7}{19\times 2}n=\frac{18\times 2+1}{2}
Nhân \frac{4}{19} với \frac{7}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{28}{38}n=\frac{18\times 2+1}{2}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{4\times 7}{19\times 2}.
\frac{14}{19}n=\frac{18\times 2+1}{2}
Rút gọn phân số \frac{28}{38} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{14}{19}n=\frac{36+1}{2}
Nhân 18 với 2 để có được 36.
\frac{14}{19}n=\frac{37}{2}
Cộng 36 với 1 để có được 37.
n=\frac{37}{2}\times \frac{19}{14}
Nhân cả hai vế với \frac{19}{14}, số nghịch đảo của \frac{14}{19}.
n=\frac{37\times 19}{2\times 14}
Nhân \frac{37}{2} với \frac{19}{14} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
n=\frac{703}{28}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{37\times 19}{2\times 14}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}