Tính giá trị
0
Phân tích thành thừa số
0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{-33+33}{\left(\sqrt{\left(-11\right)^{2}+3^{2}}\right)^{2}}\times \frac{-11}{3}
Thực hiện nhân.
\frac{0}{\left(\sqrt{\left(-11\right)^{2}+3^{2}}\right)^{2}}\times \frac{-11}{3}
Cộng -33 với 33 để có được 0.
\frac{0}{\left(\sqrt{121+3^{2}}\right)^{2}}\times \frac{-11}{3}
Tính -11 mũ 2 và ta có 121.
\frac{0}{\left(\sqrt{121+9}\right)^{2}}\times \frac{-11}{3}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
\frac{0}{\left(\sqrt{130}\right)^{2}}\times \frac{-11}{3}
Cộng 121 với 9 để có được 130.
\frac{0}{130}\times \frac{-11}{3}
Bình phương của \sqrt{130} là 130.
0\times \frac{-11}{3}
Số không chia cho bất kỳ số khác không nào cũng bằng không.
0\left(-\frac{11}{3}\right)
Có thể viết lại phân số \frac{-11}{3} dưới dạng -\frac{11}{3} bằng cách tách dấu âm.
0
Nhân 0 với -\frac{11}{3} để có được 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}