Tìm y
y=-2
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\left(3+y\right)=-y
Nhân cả hai vế của phương trình với 8, bội số chung nhỏ nhất của 4,8.
6+2y=-y
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với 3+y.
6+2y+y=0
Thêm y vào cả hai vế.
6+3y=0
Kết hợp 2y và y để có được 3y.
3y=-6
Trừ 6 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
y=\frac{-6}{3}
Chia cả hai vế cho 3.
y=-2
Chia -6 cho 3 ta có -2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}