Tính giá trị
\frac{96}{5}=19,2
Phân tích thành thừa số
\frac{2 ^ {5} \cdot 3}{5} = 19\frac{1}{5} = 19,2
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { 3 + 4 + 9 + 10 + 12 + 15 + 17 + 27 + 47 + 48 } { 10 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{7+9+10+12+15+17+27+47+48}{10}
Cộng 3 với 4 để có được 7.
\frac{16+10+12+15+17+27+47+48}{10}
Cộng 7 với 9 để có được 16.
\frac{26+12+15+17+27+47+48}{10}
Cộng 16 với 10 để có được 26.
\frac{38+15+17+27+47+48}{10}
Cộng 26 với 12 để có được 38.
\frac{53+17+27+47+48}{10}
Cộng 38 với 15 để có được 53.
\frac{70+27+47+48}{10}
Cộng 53 với 17 để có được 70.
\frac{97+47+48}{10}
Cộng 70 với 27 để có được 97.
\frac{144+48}{10}
Cộng 97 với 47 để có được 144.
\frac{192}{10}
Cộng 144 với 48 để có được 192.
\frac{96}{5}
Rút gọn phân số \frac{192}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}