Tìm x
x=-\frac{3}{7}\approx -0,428571429
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { 3 + 2 x } { 5 } - ( 2 - \frac { 3 - x } { 3 } ) = x
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{3+2x}{5}-2-\left(-\frac{3-x}{3}\right)=x
Để tìm số đối của 2-\frac{3-x}{3}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
\frac{3}{5}+\frac{2}{5}x-2-\left(-\frac{3-x}{3}\right)=x
Chia từng số hạng trong 3+2x cho 5, ta có \frac{3}{5}+\frac{2}{5}x.
\frac{3}{5}+\frac{2}{5}x-\frac{10}{5}-\left(-\frac{3-x}{3}\right)=x
Chuyển đổi 2 thành phân số \frac{10}{5}.
\frac{3-10}{5}+\frac{2}{5}x-\left(-\frac{3-x}{3}\right)=x
Do \frac{3}{5} và \frac{10}{5} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{7}{5}+\frac{2}{5}x-\left(-\frac{3-x}{3}\right)=x
Lấy 3 trừ 10 để có được -7.
-\frac{7}{5}+\frac{2}{5}x-\left(-\left(1-\frac{1}{3}x\right)\right)=x
Chia từng số hạng trong 3-x cho 3, ta có 1-\frac{1}{3}x.
-\frac{7}{5}+\frac{2}{5}x-\left(-1-\left(-\frac{1}{3}x\right)\right)=x
Để tìm số đối của 1-\frac{1}{3}x, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-\frac{7}{5}+\frac{2}{5}x-\left(-1+\frac{1}{3}x\right)=x
Số đối của số -\frac{1}{3}x là \frac{1}{3}x.
-\frac{7}{5}+\frac{2}{5}x-\left(-1\right)-\frac{1}{3}x=x
Để tìm số đối của -1+\frac{1}{3}x, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-\frac{7}{5}+\frac{2}{5}x+1-\frac{1}{3}x=x
Số đối của số -1 là 1.
-\frac{7}{5}+\frac{2}{5}x+\frac{5}{5}-\frac{1}{3}x=x
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{5}{5}.
\frac{-7+5}{5}+\frac{2}{5}x-\frac{1}{3}x=x
Do -\frac{7}{5} và \frac{5}{5} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
-\frac{2}{5}+\frac{2}{5}x-\frac{1}{3}x=x
Cộng -7 với 5 để có được -2.
-\frac{2}{5}+\frac{1}{15}x=x
Kết hợp \frac{2}{5}x và -\frac{1}{3}x để có được \frac{1}{15}x.
-\frac{2}{5}+\frac{1}{15}x-x=0
Trừ x khỏi cả hai vế.
-\frac{2}{5}-\frac{14}{15}x=0
Kết hợp \frac{1}{15}x và -x để có được -\frac{14}{15}x.
-\frac{14}{15}x=\frac{2}{5}
Thêm \frac{2}{5} vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
x=\frac{2}{5}\left(-\frac{15}{14}\right)
Nhân cả hai vế với -\frac{15}{14}, số nghịch đảo của -\frac{14}{15}.
x=\frac{2\left(-15\right)}{5\times 14}
Nhân \frac{2}{5} với -\frac{15}{14} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
x=\frac{-30}{70}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{2\left(-15\right)}{5\times 14}.
x=-\frac{3}{7}
Rút gọn phân số \frac{-30}{70} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 10.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}