Tìm x
x = -\frac{11}{2} = -5\frac{1}{2} = -5,5
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
9\left(3+2x\right)-6\left(x-4\right)=2\left(5-x\right)-36
Nhân cả hai vế của phương trình với 36, bội số chung nhỏ nhất của 4,6,18.
27+18x-6\left(x-4\right)=2\left(5-x\right)-36
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 9 với 3+2x.
27+18x-6x+24=2\left(5-x\right)-36
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -6 với x-4.
27+12x+24=2\left(5-x\right)-36
Kết hợp 18x và -6x để có được 12x.
51+12x=2\left(5-x\right)-36
Cộng 27 với 24 để có được 51.
51+12x=10-2x-36
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với 5-x.
51+12x=-26-2x
Lấy 10 trừ 36 để có được -26.
51+12x+2x=-26
Thêm 2x vào cả hai vế.
51+14x=-26
Kết hợp 12x và 2x để có được 14x.
14x=-26-51
Trừ 51 khỏi cả hai vế.
14x=-77
Lấy -26 trừ 51 để có được -77.
x=\frac{-77}{14}
Chia cả hai vế cho 14.
x=-\frac{11}{2}
Rút gọn phân số \frac{-77}{14} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 7.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}