Tính giá trị
\frac{13}{9}\approx 1,444444444
Phân tích thành thừa số
\frac{13}{3 ^ {2}} = 1\frac{4}{9} = 1,4444444444444444
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{29}{24}-\left(\frac{15}{72}-\frac{32}{72}\right)
Bội số chung nhỏ nhất của 24 và 9 là 72. Chuyển đổi \frac{5}{24} và \frac{4}{9} thành phân số với mẫu số là 72.
\frac{29}{24}-\frac{15-32}{72}
Do \frac{15}{72} và \frac{32}{72} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{29}{24}-\left(-\frac{17}{72}\right)
Lấy 15 trừ 32 để có được -17.
\frac{29}{24}+\frac{17}{72}
Số đối của số -\frac{17}{72} là \frac{17}{72}.
\frac{87}{72}+\frac{17}{72}
Bội số chung nhỏ nhất của 24 và 72 là 72. Chuyển đổi \frac{29}{24} và \frac{17}{72} thành phân số với mẫu số là 72.
\frac{87+17}{72}
Do \frac{87}{72} và \frac{17}{72} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{104}{72}
Cộng 87 với 17 để có được 104.
\frac{13}{9}
Rút gọn phân số \frac{104}{72} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 8.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}