Tính giá trị
\frac{15asxt^{3}}{y}
Lấy vi phân theo x
\frac{15ast^{3}}{y}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{25a^{2}b^{4}\times 66st^{3}}{11x^{3}y^{7}\times 5ab}}{\frac{2b^{3}}{x^{4}y^{6}}}
Nhân \frac{25a^{2}b^{4}}{11x^{3}y^{7}} với \frac{66st^{3}}{5ab} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\frac{5\times 6asb^{3}t^{3}}{x^{3}y^{7}}}{\frac{2b^{3}}{x^{4}y^{6}}}
Giản ước 5\times 11ab ở cả tử số và mẫu số.
\frac{5\times 6asb^{3}t^{3}x^{4}y^{6}}{x^{3}y^{7}\times 2b^{3}}
Chia \frac{5\times 6asb^{3}t^{3}}{x^{3}y^{7}} cho \frac{2b^{3}}{x^{4}y^{6}} bằng cách nhân \frac{5\times 6asb^{3}t^{3}}{x^{3}y^{7}} với nghịch đảo của \frac{2b^{3}}{x^{4}y^{6}}.
\frac{3\times 5asxt^{3}}{y}
Giản ước 2b^{3}x^{3}y^{6} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{15asxt^{3}}{y}
Nhân 3 với 5 để có được 15.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}