Tính giá trị
-\frac{r^{2}}{9}+\frac{25}{4}
Phân tích thành thừa số
\frac{\left(-2r-15\right)\left(2r-15\right)}{36}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{25\times 9}{36}-\frac{4r^{2}}{36}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 4 và 9 là 36. Nhân \frac{25}{4} với \frac{9}{9}. Nhân \frac{r^{2}}{9} với \frac{4}{4}.
\frac{25\times 9-4r^{2}}{36}
Do \frac{25\times 9}{36} và \frac{4r^{2}}{36} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{225-4r^{2}}{36}
Thực hiện nhân trong 25\times 9-4r^{2}.
\frac{225-4r^{2}}{36}
Phân tích \frac{1}{36} thành thừa số.
\left(15-2r\right)\left(15+2r\right)
Xét 225-4r^{2}. Viết lại 225-4r^{2} dưới dạng 15^{2}-\left(2r\right)^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
\left(-2r+15\right)\left(2r+15\right)
Sắp xếp lại các số hạng.
\frac{\left(-2r+15\right)\left(2r+15\right)}{36}
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}