Tìm x
x = \frac{5 \sqrt{248089} + 2215}{18} \approx 261,412592793
x=\frac{2215-5\sqrt{248089}}{18}\approx -15,301481682
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x+15\right)\times 2400-x\times 50=9x\left(x+15\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -15,0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x\left(x+15\right), bội số chung nhỏ nhất của x,x+15.
2400x+36000-x\times 50=9x\left(x+15\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+15 với 2400.
2400x+36000-x\times 50=9x^{2}+135x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 9x với x+15.
2400x+36000-x\times 50-9x^{2}=135x
Trừ 9x^{2} khỏi cả hai vế.
2400x+36000-x\times 50-9x^{2}-135x=0
Trừ 135x khỏi cả hai vế.
2265x+36000-x\times 50-9x^{2}=0
Kết hợp 2400x và -135x để có được 2265x.
2265x+36000-50x-9x^{2}=0
Nhân -1 với 50 để có được -50.
2215x+36000-9x^{2}=0
Kết hợp 2265x và -50x để có được 2215x.
-9x^{2}+2215x+36000=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-2215±\sqrt{2215^{2}-4\left(-9\right)\times 36000}}{2\left(-9\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -9 vào a, 2215 vào b và 36000 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-2215±\sqrt{4906225-4\left(-9\right)\times 36000}}{2\left(-9\right)}
Bình phương 2215.
x=\frac{-2215±\sqrt{4906225+36\times 36000}}{2\left(-9\right)}
Nhân -4 với -9.
x=\frac{-2215±\sqrt{4906225+1296000}}{2\left(-9\right)}
Nhân 36 với 36000.
x=\frac{-2215±\sqrt{6202225}}{2\left(-9\right)}
Cộng 4906225 vào 1296000.
x=\frac{-2215±5\sqrt{248089}}{2\left(-9\right)}
Lấy căn bậc hai của 6202225.
x=\frac{-2215±5\sqrt{248089}}{-18}
Nhân 2 với -9.
x=\frac{5\sqrt{248089}-2215}{-18}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2215±5\sqrt{248089}}{-18} khi ± là số dương. Cộng -2215 vào 5\sqrt{248089}.
x=\frac{2215-5\sqrt{248089}}{18}
Chia -2215+5\sqrt{248089} cho -18.
x=\frac{-5\sqrt{248089}-2215}{-18}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2215±5\sqrt{248089}}{-18} khi ± là số âm. Trừ 5\sqrt{248089} khỏi -2215.
x=\frac{5\sqrt{248089}+2215}{18}
Chia -2215-5\sqrt{248089} cho -18.
x=\frac{2215-5\sqrt{248089}}{18} x=\frac{5\sqrt{248089}+2215}{18}
Hiện phương trình đã được giải.
\left(x+15\right)\times 2400-x\times 50=9x\left(x+15\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -15,0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x\left(x+15\right), bội số chung nhỏ nhất của x,x+15.
2400x+36000-x\times 50=9x\left(x+15\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+15 với 2400.
2400x+36000-x\times 50=9x^{2}+135x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 9x với x+15.
2400x+36000-x\times 50-9x^{2}=135x
Trừ 9x^{2} khỏi cả hai vế.
2400x+36000-x\times 50-9x^{2}-135x=0
Trừ 135x khỏi cả hai vế.
2265x+36000-x\times 50-9x^{2}=0
Kết hợp 2400x và -135x để có được 2265x.
2265x-x\times 50-9x^{2}=-36000
Trừ 36000 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
2265x-50x-9x^{2}=-36000
Nhân -1 với 50 để có được -50.
2215x-9x^{2}=-36000
Kết hợp 2265x và -50x để có được 2215x.
-9x^{2}+2215x=-36000
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-9x^{2}+2215x}{-9}=-\frac{36000}{-9}
Chia cả hai vế cho -9.
x^{2}+\frac{2215}{-9}x=-\frac{36000}{-9}
Việc chia cho -9 sẽ làm mất phép nhân với -9.
x^{2}-\frac{2215}{9}x=-\frac{36000}{-9}
Chia 2215 cho -9.
x^{2}-\frac{2215}{9}x=4000
Chia -36000 cho -9.
x^{2}-\frac{2215}{9}x+\left(-\frac{2215}{18}\right)^{2}=4000+\left(-\frac{2215}{18}\right)^{2}
Chia -\frac{2215}{9}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{2215}{18}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{2215}{18} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{2215}{9}x+\frac{4906225}{324}=4000+\frac{4906225}{324}
Bình phương -\frac{2215}{18} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{2215}{9}x+\frac{4906225}{324}=\frac{6202225}{324}
Cộng 4000 vào \frac{4906225}{324}.
\left(x-\frac{2215}{18}\right)^{2}=\frac{6202225}{324}
Phân tích x^{2}-\frac{2215}{9}x+\frac{4906225}{324} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{2215}{18}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{6202225}{324}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{2215}{18}=\frac{5\sqrt{248089}}{18} x-\frac{2215}{18}=-\frac{5\sqrt{248089}}{18}
Rút gọn.
x=\frac{5\sqrt{248089}+2215}{18} x=\frac{2215-5\sqrt{248089}}{18}
Cộng \frac{2215}{18} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}