Tính giá trị
\frac{3}{2}=1,5
Phân tích thành thừa số
\frac{3}{2} = 1\frac{1}{2} = 1,5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{24\times 49}{7\times 8}\times \frac{3}{14}\times \frac{9}{27}
Nhân \frac{24}{7} với \frac{49}{8} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{1176}{56}\times \frac{3}{14}\times \frac{9}{27}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{24\times 49}{7\times 8}.
21\times \frac{3}{14}\times \frac{9}{27}
Chia 1176 cho 56 ta có 21.
\frac{21\times 3}{14}\times \frac{9}{27}
Thể hiện 21\times \frac{3}{14} dưới dạng phân số đơn.
\frac{63}{14}\times \frac{9}{27}
Nhân 21 với 3 để có được 63.
\frac{9}{2}\times \frac{9}{27}
Rút gọn phân số \frac{63}{14} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 7.
\frac{9}{2}\times \frac{1}{3}
Rút gọn phân số \frac{9}{27} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 9.
\frac{9\times 1}{2\times 3}
Nhân \frac{9}{2} với \frac{1}{3} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{9}{6}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{9\times 1}{2\times 3}.
\frac{3}{2}
Rút gọn phân số \frac{9}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}