Tính giá trị
\frac{793}{2178}\approx 0,3640955
Phân tích thành thừa số
\frac{13 \cdot 61}{2 \cdot 3 ^ {2} \cdot 11 ^ {2}} = 0,3640955004591368
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{3}{2}\times \frac{3}{11}-\frac{7}{121}\times \frac{7}{9}
Rút gọn phân số \frac{24}{16} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 8.
\frac{3\times 3}{2\times 11}-\frac{7}{121}\times \frac{7}{9}
Nhân \frac{3}{2} với \frac{3}{11} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{9}{22}-\frac{7}{121}\times \frac{7}{9}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{3\times 3}{2\times 11}.
\frac{9}{22}-\frac{7\times 7}{121\times 9}
Nhân \frac{7}{121} với \frac{7}{9} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{9}{22}-\frac{49}{1089}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{7\times 7}{121\times 9}.
\frac{891}{2178}-\frac{98}{2178}
Bội số chung nhỏ nhất của 22 và 1089 là 2178. Chuyển đổi \frac{9}{22} và \frac{49}{1089} thành phân số với mẫu số là 2178.
\frac{891-98}{2178}
Do \frac{891}{2178} và \frac{98}{2178} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{793}{2178}
Lấy 891 trừ 98 để có được 793.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}