Tìm x
x=4
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { 23 } { 24 } x + \frac { 1 } { 3 } = 4 + \frac { 1 } { 6 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{23}{24}x+\frac{1}{3}=\frac{24}{6}+\frac{1}{6}
Chuyển đổi 4 thành phân số \frac{24}{6}.
\frac{23}{24}x+\frac{1}{3}=\frac{24+1}{6}
Do \frac{24}{6} và \frac{1}{6} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{23}{24}x+\frac{1}{3}=\frac{25}{6}
Cộng 24 với 1 để có được 25.
\frac{23}{24}x=\frac{25}{6}-\frac{1}{3}
Trừ \frac{1}{3} khỏi cả hai vế.
\frac{23}{24}x=\frac{25}{6}-\frac{2}{6}
Bội số chung nhỏ nhất của 6 và 3 là 6. Chuyển đổi \frac{25}{6} và \frac{1}{3} thành phân số với mẫu số là 6.
\frac{23}{24}x=\frac{25-2}{6}
Do \frac{25}{6} và \frac{2}{6} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{23}{24}x=\frac{23}{6}
Lấy 25 trừ 2 để có được 23.
x=\frac{23}{6}\times \frac{24}{23}
Nhân cả hai vế với \frac{24}{23}, số nghịch đảo của \frac{23}{24}.
x=\frac{23\times 24}{6\times 23}
Nhân \frac{23}{6} với \frac{24}{23} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
x=\frac{24}{6}
Giản ước 23 ở cả tử số và mẫu số.
x=4
Chia 24 cho 6 ta có 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}