Tính giá trị
\frac{3\left(x-7\right)}{4\left(x+7\right)}
Khai triển
\frac{3\left(x-7\right)}{4\left(x+7\right)}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
\frac { 21 x - 18 } { 8 x + 56 } \cdot \frac { 2 x - 14 } { 7 x - 6 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(21x-18\right)\left(2x-14\right)}{\left(8x+56\right)\left(7x-6\right)}
Nhân \frac{21x-18}{8x+56} với \frac{2x-14}{7x-6} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{2\times 3\left(x-7\right)\left(7x-6\right)}{8\left(7x-6\right)\left(x+7\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{3\left(x-7\right)}{4\left(x+7\right)}
Giản ước 2\left(7x-6\right) ở cả tử số và mẫu số.
\frac{3x-21}{4x+28}
Mở rộng biểu thức.
\frac{\left(21x-18\right)\left(2x-14\right)}{\left(8x+56\right)\left(7x-6\right)}
Nhân \frac{21x-18}{8x+56} với \frac{2x-14}{7x-6} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{2\times 3\left(x-7\right)\left(7x-6\right)}{8\left(7x-6\right)\left(x+7\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{3\left(x-7\right)}{4\left(x+7\right)}
Giản ước 2\left(7x-6\right) ở cả tử số và mẫu số.
\frac{3x-21}{4x+28}
Mở rộng biểu thức.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}