Tính giá trị
\frac{457}{100}=4,57
Phân tích thành thừa số
\frac{457}{2 ^ {2} \cdot 5 ^ {2}} = 4\frac{57}{100} = 4,57
Bài kiểm tra
Arithmetic
\frac { 2078 } { 100 } + \frac { 251 } { 100 } - \frac { 1212 } { 100 } - \frac { 66 } { 10 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{2078+251}{100}-\frac{1212}{100}-\frac{66}{10}
Do \frac{2078}{100} và \frac{251}{100} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{2329}{100}-\frac{1212}{100}-\frac{66}{10}
Cộng 2078 với 251 để có được 2329.
\frac{2329-1212}{100}-\frac{66}{10}
Do \frac{2329}{100} và \frac{1212}{100} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{1117}{100}-\frac{66}{10}
Lấy 2329 trừ 1212 để có được 1117.
\frac{1117}{100}-\frac{33}{5}
Rút gọn phân số \frac{66}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{1117}{100}-\frac{660}{100}
Bội số chung nhỏ nhất của 100 và 5 là 100. Chuyển đổi \frac{1117}{100} và \frac{33}{5} thành phân số với mẫu số là 100.
\frac{1117-660}{100}
Do \frac{1117}{100} và \frac{660}{100} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{457}{100}
Lấy 1117 trừ 660 để có được 457.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}