Tính giá trị
\frac{5880}{167}\approx 35,209580838
Phân tích thành thừa số
\frac{2 ^ {3} \cdot 3 \cdot 5 \cdot 7 ^ {2}}{167} = 35\frac{35}{167} = 35,209580838323355
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { 20 + 29 } { \frac { 20 } { 30 } + \frac { 29 } { 40 } } =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{49}{\frac{20}{30}+\frac{29}{40}}
Cộng 20 với 29 để có được 49.
\frac{49}{\frac{2}{3}+\frac{29}{40}}
Rút gọn phân số \frac{20}{30} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 10.
\frac{49}{\frac{80}{120}+\frac{87}{120}}
Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 40 là 120. Chuyển đổi \frac{2}{3} và \frac{29}{40} thành phân số với mẫu số là 120.
\frac{49}{\frac{80+87}{120}}
Do \frac{80}{120} và \frac{87}{120} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{49}{\frac{167}{120}}
Cộng 80 với 87 để có được 167.
49\times \frac{120}{167}
Chia 49 cho \frac{167}{120} bằng cách nhân 49 với nghịch đảo của \frac{167}{120}.
\frac{49\times 120}{167}
Thể hiện 49\times \frac{120}{167} dưới dạng phân số đơn.
\frac{5880}{167}
Nhân 49 với 120 để có được 5880.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}