Tìm x
x=\frac{3y}{2}
Tìm y
y=\frac{2x}{3}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3\left(20+2y\right)=2\left(30+2x\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 60, bội số chung nhỏ nhất của 20,30.
60+6y=2\left(30+2x\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với 20+2y.
60+6y=60+4x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với 30+2x.
60+4x=60+6y
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
4x=60+6y-60
Trừ 60 khỏi cả hai vế.
4x=6y
Lấy 60 trừ 60 để có được 0.
\frac{4x}{4}=\frac{6y}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
x=\frac{6y}{4}
Việc chia cho 4 sẽ làm mất phép nhân với 4.
x=\frac{3y}{2}
Chia 6y cho 4.
3\left(20+2y\right)=2\left(30+2x\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 60, bội số chung nhỏ nhất của 20,30.
60+6y=2\left(30+2x\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với 20+2y.
60+6y=60+4x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với 30+2x.
6y=60+4x-60
Trừ 60 khỏi cả hai vế.
6y=4x
Lấy 60 trừ 60 để có được 0.
\frac{6y}{6}=\frac{4x}{6}
Chia cả hai vế cho 6.
y=\frac{4x}{6}
Việc chia cho 6 sẽ làm mất phép nhân với 6.
y=\frac{2x}{3}
Chia 4x cho 6.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}