Tính giá trị
62000000000000000
Phân tích thành thừa số
2^{16}\times 5^{15}\times 31
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { 2542 \times 10 ^ { 5 } } { 41 \times 10 ^ { - 10 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{62\times 10^{5}}{10^{-10}}
Giản ước 41 ở cả tử số và mẫu số.
62\times 10^{15}
Để chia các lũy thừa của cùng một cơ số, hãy lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
62\times 1000000000000000
Tính 10 mũ 15 và ta có 1000000000000000.
62000000000000000
Nhân 62 với 1000000000000000 để có được 62000000000000000.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}