Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Khai triển
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\frac{2\left(y-3\right)}{\left(y-3\right)\left(y+3\right)}-\frac{y}{y-1}+\frac{y^{2}+2}{y^{2}+2y-3}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{2y-6}{y^{2}-9}.
\frac{2}{y+3}-\frac{y}{y-1}+\frac{y^{2}+2}{y^{2}+2y-3}
Giản ước y-3 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{2\left(y-1\right)}{\left(y-1\right)\left(y+3\right)}-\frac{y\left(y+3\right)}{\left(y-1\right)\left(y+3\right)}+\frac{y^{2}+2}{y^{2}+2y-3}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của y+3 và y-1 là \left(y-1\right)\left(y+3\right). Nhân \frac{2}{y+3} với \frac{y-1}{y-1}. Nhân \frac{y}{y-1} với \frac{y+3}{y+3}.
\frac{2\left(y-1\right)-y\left(y+3\right)}{\left(y-1\right)\left(y+3\right)}+\frac{y^{2}+2}{y^{2}+2y-3}
Do \frac{2\left(y-1\right)}{\left(y-1\right)\left(y+3\right)} và \frac{y\left(y+3\right)}{\left(y-1\right)\left(y+3\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{2y-2-y^{2}-3y}{\left(y-1\right)\left(y+3\right)}+\frac{y^{2}+2}{y^{2}+2y-3}
Thực hiện nhân trong 2\left(y-1\right)-y\left(y+3\right).
\frac{-y-2-y^{2}}{\left(y-1\right)\left(y+3\right)}+\frac{y^{2}+2}{y^{2}+2y-3}
Kết hợp như các số hạng trong 2y-2-y^{2}-3y.
\frac{-y-2-y^{2}}{\left(y-1\right)\left(y+3\right)}+\frac{y^{2}+2}{\left(y-1\right)\left(y+3\right)}
Phân tích thành thừa số y^{2}+2y-3.
\frac{-y-2-y^{2}+y^{2}+2}{\left(y-1\right)\left(y+3\right)}
Do \frac{-y-2-y^{2}}{\left(y-1\right)\left(y+3\right)} và \frac{y^{2}+2}{\left(y-1\right)\left(y+3\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{-y}{\left(y-1\right)\left(y+3\right)}
Kết hợp như các số hạng trong -y-2-y^{2}+y^{2}+2.
\frac{-y}{y^{2}+2y-3}
Khai triển \left(y-1\right)\left(y+3\right).
\frac{2\left(y-3\right)}{\left(y-3\right)\left(y+3\right)}-\frac{y}{y-1}+\frac{y^{2}+2}{y^{2}+2y-3}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{2y-6}{y^{2}-9}.
\frac{2}{y+3}-\frac{y}{y-1}+\frac{y^{2}+2}{y^{2}+2y-3}
Giản ước y-3 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{2\left(y-1\right)}{\left(y-1\right)\left(y+3\right)}-\frac{y\left(y+3\right)}{\left(y-1\right)\left(y+3\right)}+\frac{y^{2}+2}{y^{2}+2y-3}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của y+3 và y-1 là \left(y-1\right)\left(y+3\right). Nhân \frac{2}{y+3} với \frac{y-1}{y-1}. Nhân \frac{y}{y-1} với \frac{y+3}{y+3}.
\frac{2\left(y-1\right)-y\left(y+3\right)}{\left(y-1\right)\left(y+3\right)}+\frac{y^{2}+2}{y^{2}+2y-3}
Do \frac{2\left(y-1\right)}{\left(y-1\right)\left(y+3\right)} và \frac{y\left(y+3\right)}{\left(y-1\right)\left(y+3\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{2y-2-y^{2}-3y}{\left(y-1\right)\left(y+3\right)}+\frac{y^{2}+2}{y^{2}+2y-3}
Thực hiện nhân trong 2\left(y-1\right)-y\left(y+3\right).
\frac{-y-2-y^{2}}{\left(y-1\right)\left(y+3\right)}+\frac{y^{2}+2}{y^{2}+2y-3}
Kết hợp như các số hạng trong 2y-2-y^{2}-3y.
\frac{-y-2-y^{2}}{\left(y-1\right)\left(y+3\right)}+\frac{y^{2}+2}{\left(y-1\right)\left(y+3\right)}
Phân tích thành thừa số y^{2}+2y-3.
\frac{-y-2-y^{2}+y^{2}+2}{\left(y-1\right)\left(y+3\right)}
Do \frac{-y-2-y^{2}}{\left(y-1\right)\left(y+3\right)} và \frac{y^{2}+2}{\left(y-1\right)\left(y+3\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{-y}{\left(y-1\right)\left(y+3\right)}
Kết hợp như các số hạng trong -y-2-y^{2}+y^{2}+2.
\frac{-y}{y^{2}+2y-3}
Khai triển \left(y-1\right)\left(y+3\right).