Phân tích thành thừa số
-\frac{\left(\sqrt{5}+15\right)x}{220}
Tính giá trị
-\frac{\left(\sqrt{5}+15\right)x}{220}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
factor(\frac{x}{\sqrt{5}-15})
Kết hợp 2x và -x để có được x.
factor(\frac{x\left(\sqrt{5}+15\right)}{\left(\sqrt{5}-15\right)\left(\sqrt{5}+15\right)})
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{x}{\sqrt{5}-15} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{5}+15.
factor(\frac{x\left(\sqrt{5}+15\right)}{\left(\sqrt{5}\right)^{2}-15^{2}})
Xét \left(\sqrt{5}-15\right)\left(\sqrt{5}+15\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
factor(\frac{x\left(\sqrt{5}+15\right)}{5-225})
Bình phương \sqrt{5}. Bình phương 15.
factor(\frac{x\left(\sqrt{5}+15\right)}{-220})
Lấy 5 trừ 225 để có được -220.
factor(\frac{x\sqrt{5}+15x}{-220})
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với \sqrt{5}+15.
x\left(\sqrt{5}+15\right)
Xét x\sqrt{5}+15x. Phân tích x thành thừa số.
-\frac{x\left(\sqrt{5}+15\right)}{220}
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}