Tìm x
x=5
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x+1\right)\left(2x-7\right)-\left(x-4\right)\left(x+2\right)=x+6
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -1,4 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-4\right)\left(x+1\right), bội số chung nhỏ nhất của x-4,x+1,\left(x-4\right)\left(x+1\right).
2x^{2}-5x-7-\left(x-4\right)\left(x+2\right)=x+6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+1 với 2x-7 và kết hợp các số hạng tương đương.
2x^{2}-5x-7-\left(x^{2}-2x-8\right)=x+6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-4 với x+2 và kết hợp các số hạng tương đương.
2x^{2}-5x-7-x^{2}+2x+8=x+6
Để tìm số đối của x^{2}-2x-8, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
x^{2}-5x-7+2x+8=x+6
Kết hợp 2x^{2} và -x^{2} để có được x^{2}.
x^{2}-3x-7+8=x+6
Kết hợp -5x và 2x để có được -3x.
x^{2}-3x+1=x+6
Cộng -7 với 8 để có được 1.
x^{2}-3x+1-x=6
Trừ x khỏi cả hai vế.
x^{2}-4x+1=6
Kết hợp -3x và -x để có được -4x.
x^{2}-4x+1-6=0
Trừ 6 khỏi cả hai vế.
x^{2}-4x-5=0
Lấy 1 trừ 6 để có được -5.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{\left(-4\right)^{2}-4\left(-5\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -4 vào b và -5 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16-4\left(-5\right)}}{2}
Bình phương -4.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16+20}}{2}
Nhân -4 với -5.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{36}}{2}
Cộng 16 vào 20.
x=\frac{-\left(-4\right)±6}{2}
Lấy căn bậc hai của 36.
x=\frac{4±6}{2}
Số đối của số -4 là 4.
x=\frac{10}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{4±6}{2} khi ± là số dương. Cộng 4 vào 6.
x=5
Chia 10 cho 2.
x=-\frac{2}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{4±6}{2} khi ± là số âm. Trừ 6 khỏi 4.
x=-1
Chia -2 cho 2.
x=5 x=-1
Hiện phương trình đã được giải.
x=5
Biến x không thể bằng -1.
\left(x+1\right)\left(2x-7\right)-\left(x-4\right)\left(x+2\right)=x+6
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -1,4 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-4\right)\left(x+1\right), bội số chung nhỏ nhất của x-4,x+1,\left(x-4\right)\left(x+1\right).
2x^{2}-5x-7-\left(x-4\right)\left(x+2\right)=x+6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+1 với 2x-7 và kết hợp các số hạng tương đương.
2x^{2}-5x-7-\left(x^{2}-2x-8\right)=x+6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-4 với x+2 và kết hợp các số hạng tương đương.
2x^{2}-5x-7-x^{2}+2x+8=x+6
Để tìm số đối của x^{2}-2x-8, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
x^{2}-5x-7+2x+8=x+6
Kết hợp 2x^{2} và -x^{2} để có được x^{2}.
x^{2}-3x-7+8=x+6
Kết hợp -5x và 2x để có được -3x.
x^{2}-3x+1=x+6
Cộng -7 với 8 để có được 1.
x^{2}-3x+1-x=6
Trừ x khỏi cả hai vế.
x^{2}-4x+1=6
Kết hợp -3x và -x để có được -4x.
x^{2}-4x=6-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
x^{2}-4x=5
Lấy 6 trừ 1 để có được 5.
x^{2}-4x+\left(-2\right)^{2}=5+\left(-2\right)^{2}
Chia -4, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -2. Sau đó, cộng bình phương của -2 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-4x+4=5+4
Bình phương -2.
x^{2}-4x+4=9
Cộng 5 vào 4.
\left(x-2\right)^{2}=9
Phân tích x^{2}-4x+4 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-2\right)^{2}}=\sqrt{9}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-2=3 x-2=-3
Rút gọn.
x=5 x=-1
Cộng 2 vào cả hai vế của phương trình.
x=5
Biến x không thể bằng -1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}