Tìm x
x = -\frac{53}{36} = -1\frac{17}{36} \approx -1,472222222
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3\left(2x-3\right)-12x-60=6\times 5x-16
Nhân cả hai vế của phương trình với 12, bội số chung nhỏ nhất của 4,2,3.
6x-9-12x-60=6\times 5x-16
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với 2x-3.
-6x-9-60=6\times 5x-16
Kết hợp 6x và -12x để có được -6x.
-6x-69=6\times 5x-16
Lấy -9 trừ 60 để có được -69.
-6x-69=30x-16
Nhân 6 với 5 để có được 30.
-6x-69-30x=-16
Trừ 30x khỏi cả hai vế.
-36x-69=-16
Kết hợp -6x và -30x để có được -36x.
-36x=-16+69
Thêm 69 vào cả hai vế.
-36x=53
Cộng -16 với 69 để có được 53.
x=\frac{53}{-36}
Chia cả hai vế cho -36.
x=-\frac{53}{36}
Có thể viết lại phân số \frac{53}{-36} dưới dạng -\frac{53}{36} bằng cách tách dấu âm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}