Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

2x-2x^{2}=12\left(x-2\right)
Biến x không thể bằng 2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x-2.
2x-2x^{2}=12x-24
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 12 với x-2.
2x-2x^{2}-12x=-24
Trừ 12x khỏi cả hai vế.
-10x-2x^{2}=-24
Kết hợp 2x và -12x để có được -10x.
-10x-2x^{2}+24=0
Thêm 24 vào cả hai vế.
-2x^{2}-10x+24=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{\left(-10\right)^{2}-4\left(-2\right)\times 24}}{2\left(-2\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -2 vào a, -10 vào b và 24 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{100-4\left(-2\right)\times 24}}{2\left(-2\right)}
Bình phương -10.
x=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{100+8\times 24}}{2\left(-2\right)}
Nhân -4 với -2.
x=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{100+192}}{2\left(-2\right)}
Nhân 8 với 24.
x=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{292}}{2\left(-2\right)}
Cộng 100 vào 192.
x=\frac{-\left(-10\right)±2\sqrt{73}}{2\left(-2\right)}
Lấy căn bậc hai của 292.
x=\frac{10±2\sqrt{73}}{2\left(-2\right)}
Số đối của số -10 là 10.
x=\frac{10±2\sqrt{73}}{-4}
Nhân 2 với -2.
x=\frac{2\sqrt{73}+10}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{10±2\sqrt{73}}{-4} khi ± là số dương. Cộng 10 vào 2\sqrt{73}.
x=\frac{-\sqrt{73}-5}{2}
Chia 10+2\sqrt{73} cho -4.
x=\frac{10-2\sqrt{73}}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{10±2\sqrt{73}}{-4} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{73} khỏi 10.
x=\frac{\sqrt{73}-5}{2}
Chia 10-2\sqrt{73} cho -4.
x=\frac{-\sqrt{73}-5}{2} x=\frac{\sqrt{73}-5}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
2x-2x^{2}=12\left(x-2\right)
Biến x không thể bằng 2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x-2.
2x-2x^{2}=12x-24
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 12 với x-2.
2x-2x^{2}-12x=-24
Trừ 12x khỏi cả hai vế.
-10x-2x^{2}=-24
Kết hợp 2x và -12x để có được -10x.
-2x^{2}-10x=-24
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-2x^{2}-10x}{-2}=-\frac{24}{-2}
Chia cả hai vế cho -2.
x^{2}+\left(-\frac{10}{-2}\right)x=-\frac{24}{-2}
Việc chia cho -2 sẽ làm mất phép nhân với -2.
x^{2}+5x=-\frac{24}{-2}
Chia -10 cho -2.
x^{2}+5x=12
Chia -24 cho -2.
x^{2}+5x+\left(\frac{5}{2}\right)^{2}=12+\left(\frac{5}{2}\right)^{2}
Chia 5, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{5}{2}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{5}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+5x+\frac{25}{4}=12+\frac{25}{4}
Bình phương \frac{5}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+5x+\frac{25}{4}=\frac{73}{4}
Cộng 12 vào \frac{25}{4}.
\left(x+\frac{5}{2}\right)^{2}=\frac{73}{4}
Phân tích x^{2}+5x+\frac{25}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{5}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{73}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{5}{2}=\frac{\sqrt{73}}{2} x+\frac{5}{2}=-\frac{\sqrt{73}}{2}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{73}-5}{2} x=\frac{-\sqrt{73}-5}{2}
Trừ \frac{5}{2} khỏi cả hai vế của phương trình.