Tìm x
x\geq \frac{1}{5}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
\frac { 2 x - 1 } { 2 } - \frac { 5 x + 2 } { 6 } - x \leq - 1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3\left(2x-1\right)-\left(5x+2\right)-6x\leq -6
Nhân cả hai vế của phương trình với 6, bội số chung nhỏ nhất của 2,6. Vì 6 có giá trị dương nên chiều của bất đẳng thức không đổi.
6x-3-\left(5x+2\right)-6x\leq -6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với 2x-1.
6x-3-5x-2-6x\leq -6
Để tìm số đối của 5x+2, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
x-3-2-6x\leq -6
Kết hợp 6x và -5x để có được x.
x-5-6x\leq -6
Lấy -3 trừ 2 để có được -5.
-5x-5\leq -6
Kết hợp x và -6x để có được -5x.
-5x\leq -6+5
Thêm 5 vào cả hai vế.
-5x\leq -1
Cộng -6 với 5 để có được -1.
x\geq \frac{-1}{-5}
Chia cả hai vế cho -5. Vì -5 có giá trị âm nên chiều của bất đẳng thức thay đổi.
x\geq \frac{1}{5}
Có thể giản lược phân số \frac{-1}{-5} thành \frac{1}{5} bằng cách bỏ dấu âm khỏi cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}