Tìm f
f=-\frac{6\left(x-1\right)}{3-5x}
x\neq \frac{3}{5}
Tìm x
x=-\frac{3\left(f-2\right)}{6-5f}
f\neq \frac{6}{5}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6\left(2x-\left(7-5x\right)\right)=\frac{7}{6}f\times 6\left(5x-3\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 6\left(5x-3\right), bội số chung nhỏ nhất của 9x-\left(3+4x\right),6.
6\left(2x-7+5x\right)=\frac{7}{6}f\times 6\left(5x-3\right)
Để tìm số đối của 7-5x, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
6\left(7x-7\right)=\frac{7}{6}f\times 6\left(5x-3\right)
Kết hợp 2x và 5x để có được 7x.
42x-42=\frac{7}{6}f\times 6\left(5x-3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6 với 7x-7.
42x-42=7f\left(5x-3\right)
Nhân \frac{7}{6} với 6 để có được 7.
42x-42=35xf-21f
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 7f với 5x-3.
35xf-21f=42x-42
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\left(35x-21\right)f=42x-42
Kết hợp tất cả các số hạng chứa f.
\frac{\left(35x-21\right)f}{35x-21}=\frac{42x-42}{35x-21}
Chia cả hai vế cho 35x-21.
f=\frac{42x-42}{35x-21}
Việc chia cho 35x-21 sẽ làm mất phép nhân với 35x-21.
f=\frac{6\left(x-1\right)}{5x-3}
Chia -42+42x cho 35x-21.
6\left(2x-\left(7-5x\right)\right)=\frac{7}{6}f\times 6\left(5x-3\right)
Biến x không thể bằng \frac{3}{5} vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 6\left(5x-3\right), bội số chung nhỏ nhất của 9x-\left(3+4x\right),6.
6\left(2x-7+5x\right)=\frac{7}{6}f\times 6\left(5x-3\right)
Để tìm số đối của 7-5x, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
6\left(7x-7\right)=\frac{7}{6}f\times 6\left(5x-3\right)
Kết hợp 2x và 5x để có được 7x.
42x-42=\frac{7}{6}f\times 6\left(5x-3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6 với 7x-7.
42x-42=7f\left(5x-3\right)
Nhân \frac{7}{6} với 6 để có được 7.
42x-42=35fx-21f
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 7f với 5x-3.
42x-42-35fx=-21f
Trừ 35fx khỏi cả hai vế.
42x-35fx=-21f+42
Thêm 42 vào cả hai vế.
\left(42-35f\right)x=-21f+42
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\left(42-35f\right)x=42-21f
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(42-35f\right)x}{42-35f}=\frac{42-21f}{42-35f}
Chia cả hai vế cho 42-35f.
x=\frac{42-21f}{42-35f}
Việc chia cho 42-35f sẽ làm mất phép nhân với 42-35f.
x=\frac{3\left(2-f\right)}{6-5f}
Chia -21f+42 cho 42-35f.
x=\frac{3\left(2-f\right)}{6-5f}\text{, }x\neq \frac{3}{5}
Biến x không thể bằng \frac{3}{5}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}