Tính giá trị
\frac{10\left(x-y\right)}{3y\left(x-1\right)}
Khai triển
-\frac{10\left(y-x\right)}{3y\left(x-1\right)}
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
\frac { 2 x } { x - 1 } \cdot \frac { 5 x - 5 y } { 3 x y }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{2x\left(5x-5y\right)}{\left(x-1\right)\times 3xy}
Nhân \frac{2x}{x-1} với \frac{5x-5y}{3xy} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{2\left(5x-5y\right)}{3y\left(x-1\right)}
Giản ước x ở cả tử số và mẫu số.
\frac{10x-10y}{3y\left(x-1\right)}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với 5x-5y.
\frac{10x-10y}{3yx-3y}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3y với x-1.
\frac{2x\left(5x-5y\right)}{\left(x-1\right)\times 3xy}
Nhân \frac{2x}{x-1} với \frac{5x-5y}{3xy} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{2\left(5x-5y\right)}{3y\left(x-1\right)}
Giản ước x ở cả tử số và mẫu số.
\frac{10x-10y}{3y\left(x-1\right)}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với 5x-5y.
\frac{10x-10y}{3yx-3y}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3y với x-1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}